Ý nghĩa của từ in term of là gì:
in term of nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 8 ý nghĩa của từ in term of. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa in term of mình

1

14 Thumbs up   14 Thumbs down

in term of


Có nghĩa là trong thời hạn hoặc trong nhiệm kì
Ví dụ: in term of three years ( trong thời hạn 3 năm)
vuvu - 2013-07-22

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

in term of


Nghĩa của cụm từ: xét về mặt, trong giới hạn của.
Ví dụ: Xét về mặt tín ngưỡng tôn giáo, cô ta được xem là người sùng đạo và sẵn sàng chết vì đạo. Nhưng vì con, cô ta sẽ tiếp tục sống để chăm sóc cho chúng.
nga - 2018-10-07

3

26 Thumbs up   27 Thumbs down

in term of


từ loại: liên từ
ý nghĩa: về phần, về phía, theo quan điểm của,liên quan tới, trong mối quan hệ với.
cách dùng: trong tiếng Anh in term of là một liên từ dùng trước một danh từ, cụm danh từ, hay một danh động từ với ý nghĩa về phần, về phía, trong mối quan hệ với thành phần đi sau nó.
lưu ý: liên từ in term of cộng với một danh từ, cụm danh từ hay danh động từ không thể tạo thành một câu hoàn chỉnh, mà theo sau phải có một mệnh để, và mệnh đề này đóng vai trò là mênh đề chính.
ví dụ một:
in term of economy, almost all of businesses' priority is profitability
bản dịch tham khảo:
xết về phương diện kinh tế. ưu tiên hàng đầu của hầu hết các doanh nghiệp là tính lợi nhuận.
ví dụ hai:
in term of health, all stimulants do no fafour for our body
bản dịch tham khảo:
xét về mặt sức khỏe thì tất cả các chất kích thích đều không có lợi gì cho cơ thể của chúng ta.
các từ có liên quan:
in short term: trong ngắn hạn
in long term: trong dài hạn
leglove - 2013-07-23

4

11 Thumbs up   14 Thumbs down

in term of


về mặt nào đấy

-what do you mean he is not qualified?
(ý mày là sao nó không đủ tiêu chuẩn?)
-in term of health! he cant even walk properly!!
(về mặt sức khỏe! nó đi còn chả nổi!!)
heatherle - 2013-07-24

5

10 Thumbs up   14 Thumbs down

in term of


theo ngôn ngữ, theo
Nguồn: vietnamcentrepoint.edu.vn

6

15 Thumbs up   21 Thumbs down

in term of


có nghĩa là "nói về" "liên quan đến" "về mặt".

VD: The hotel room is quite small but it's really good in term(s) of price.
Cái phòng này khá nhỏ nhưng về mặt giá cả thì lại rất ổn.

In term(s) of air pollution and traffic, I don't recommend Vietnam to you guys. Nếu nói về mặt ô nhiễm không khí và giao thông thì mình sẽ không khuyên các bạn chọn Việt Nam đâu.
dieple311 - 2013-07-24

7

12 Thumbs up   21 Thumbs down

in term of


cụm này có nghĩa là về mặt, dưới dạng, xét về cái gì đấy
Ví dụ: in terms of knowledge, he is quite outstanding
( xét về mặt kiến thức, thì anh ấy khá là xuất sắc)
hay the number of people attending the events are shown in terms of pie chart
(số lượng người tham gia sự kiện được thể hiện dưới dạng biểu đồ tròn)
gracehuong - 2013-07-30

8

10 Thumbs up   21 Thumbs down

in term of


1. Đầu tư, bỏ vốn
Ví dụ: Now is a good time to invest in the property market. (Giờ là thời điểm tốt để đầu tư vào thị trường bất động sản.)
2. Trao (quyền) cho; dành (quyền) cho
Ví dụ: The interview was broadcast on the same day he was invested as President. (Bài phỏng vấn được phát thanh vào cùng ngày ông được trao quyền Tổng thống.)
Trang Bui - 2014-04-28





<< kgz xh >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa