1 |
in term ofCó nghĩa là trong thời hạn hoặc trong nhiệm kì Ví dụ: in term of three years ( trong thời hạn 3 năm)
|
2 |
in term ofNghĩa của cụm từ: xét về mặt, trong giới hạn của. Ví dụ: Xét về mặt tín ngưỡng tôn giáo, cô ta được xem là người sùng đạo và sẵn sàng chết vì đạo. Nhưng vì con, cô ta sẽ tiếp tục sống để chăm sóc cho chúng.
|
3 |
in term oftừ loại: liên từ ý nghĩa: về phần, về phía, theo quan điểm của,liên quan tới, trong mối quan hệ với. cách dùng: trong tiếng Anh in term of là một liên từ dùng trước một danh từ, cụm danh từ, hay một danh động từ với ý nghĩa về phần, về phía, trong mối quan hệ với thành phần đi sau nó. lưu ý: liên từ in term of cộng với một danh từ, cụm danh từ hay danh động từ không thể tạo thành một câu hoàn chỉnh, mà theo sau phải có một mệnh để, và mệnh đề này đóng vai trò là mênh đề chính. ví dụ một: in term of economy, almost all of businesses' priority is profitability bản dịch tham khảo: xết về phương diện kinh tế. ưu tiên hàng đầu của hầu hết các doanh nghiệp là tính lợi nhuận. ví dụ hai: in term of health, all stimulants do no fafour for our body bản dịch tham khảo: xét về mặt sức khỏe thì tất cả các chất kích thích đều không có lợi gì cho cơ thể của chúng ta. các từ có liên quan: in short term: trong ngắn hạn in long term: trong dài hạn
|
4 |
in term ofvề mặt nào đấy -what do you mean he is not qualified? (ý mày là sao nó không đủ tiêu chuẩn?) -in term of health! he cant even walk properly!! (về mặt sức khỏe! nó đi còn chả nổi!!)
|
5 |
in term oftheo ngôn ngữ, theo
|
6 |
in term ofcó nghĩa là "nói về" "liên quan đến" "về mặt". VD: The hotel room is quite small but it's really good in term(s) of price. Cái phòng này khá nhỏ nhưng về mặt giá cả thì lại rất ổn. In term(s) of air pollution and traffic, I don't recommend Vietnam to you guys. Nếu nói về mặt ô nhiễm không khí và giao thông thì mình sẽ không khuyên các bạn chọn Việt Nam đâu.
|
7 |
in term ofcụm này có nghĩa là về mặt, dưới dạng, xét về cái gì đấy Ví dụ: in terms of knowledge, he is quite outstanding ( xét về mặt kiến thức, thì anh ấy khá là xuất sắc) hay the number of people attending the events are shown in terms of pie chart (số lượng người tham gia sự kiện được thể hiện dưới dạng biểu đồ tròn)
|
8 |
in term of1. Đầu tư, bỏ vốn Ví dụ: Now is a good time to invest in the property market. (Giờ là thời điểm tốt để đầu tư vào thị trường bất động sản.) 2. Trao (quyền) cho; dành (quyền) cho Ví dụ: The interview was broadcast on the same day he was invested as President. (Bài phỏng vấn được phát thanh vào cùng ngày ông được trao quyền Tổng thống.)
|
<< kgz | xh >> |